Primary demand

Định nghĩa Primary demand là gì?

Primary demandNhu cầu cơ bản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Primary demand - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quan tâm của người tiêu dùng trong việc mua toàn bộ một lớp sản phẩm, như trái ngược với sự quan tâm đến việc mua một thương hiệu chắc chắn rằng nằm trong lớp sản phẩm. Một số nhóm kinh doanh thành lập một liên minh để quảng cáo nhằm mục đích gia tăng nhu cầu chính cho một lớp sản phẩm mà họ chia sẻ lợi ích chung trong.

Definition - What does Primary demand mean

Consumer interest in purchasing an entire class of products, as opposed to interest in purchasing a certain brand that falls within the product class. Some business groups form a coalition to advertise for the purpose of increasing primary demand for a product class that they share a common interest in.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *