Primary residence

Định nghĩa Primary residence là gì?

Primary residenceNơi cư trú chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Primary residence - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Địa điểm cụ thể mà đóng vai trò như các khu nhà ở chính. Một tỷ lệ lớn hơn thời gian được chi tại nơi cư trú này. "Chris thực hiện rất nhiều công việc ở Florida, nhưng cư trú chính của ông nằm ở Fairfax, Virginia."

Definition - What does Primary residence mean

Physical place that serves as the main living quarters. A larger percentage of time is spent at this domicile. "Chris does a lot of work in Florida, but his primary residence is located in Fairfax, Virginia."

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *