Pro forma statement

Định nghĩa Pro forma statement là gì?

Pro forma statementPro forma tuyên bố. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Pro forma statement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Dự kiến ​​hoặc ước tính báo cáo tài chính mà cố gắng trình bày một ý tưởng khá chính xác về những gì tình hình tài chính của một công ty sẽ được nếu các xu hướng hiện nay tiếp tục hoặc một số giả định giữ đúng. Pro forma báo cáo được sử dụng thường xuyên trong việc chuẩn bị 'gì nếu' kịch bản, xây dựng kế hoạch kinh doanh, ước tính số lượng tiền mặt, hoặc khi nộp đề xuất tài chính. Còn được gọi là tuyên bố dự kiến.

Definition - What does Pro forma statement mean

Projected or estimated financial statement that attempts to present a reasonably accurate idea of what a firm's financial situation would be if the present trends continue or certain assumptions hold true. Pro forma statements are used routinely in preparing 'what if' scenarios, formulating business plans, estimating cash requirements, or when submitting financing proposals. Also called projected statement.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *