Pro rata

Định nghĩa Pro rata là gì?

Pro rataTheo tỷ lệ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Pro rata - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phân bổ tương ứng hoặc phân phối một số lượng (ví dụ như chi phí, thu nhập, cổ phiếu, các khoản thuế) trên cơ sở của một yếu tố chung. Ví dụ, lợi nhuận thường được phân chia giữa nhiều cổ đông (cổ đông) trên cơ sở số lượng cổ phiếu (số cổ phần) được tổ chức bởi mỗi. Latin cho, theo tỷ lệ.

Definition - What does Pro rata mean

Proportionate allocation or distribution of a quantity (such as costs, income, shares, taxes) on the basis of a common factor. For example, profit is generally divided among several stockholders (shareholders) on the basis of the amount of stock (number of shares) held by each. Latin for, according to the rate.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *