Profitability ratios

Định nghĩa Profitability ratios là gì?

Profitability ratiosTỷ suất lợi nhuận. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Profitability ratios - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các biện pháp mà chỉ tốt như thế nào một công ty được thực hiện trong điều kiện khả năng của mình để tạo ra lợi nhuận. Công thức của một số các tỷ lệ phổ biến như sau: (1) Giá trị sổ sách mỗi cổ phần: Tổng số thông thường (bình thường) vốn ÷ Số chung cổ phiếu (bình thường) ban hành và đang lưu hành. (2) Cổ tức mỗi Chia sẻ: Cổ tức đã trả ÷ Số chung (bình thường) cổ phiếu phát hành và đang lưu hành. (3) Thu nhập mỗi Chia sẻ: (Thu nhập ròng - cổ phiếu ưu đãi hoặc lợi ích cổ phần ưu đãi) ÷ Số chung cổ phiếu (bình thường) ban hành và đang lưu hành. (4) Tổng tỷ lệ phần trăm lợi nhuận: Tổng chi phí bán hàng trong kỳ x 100 ÷ Tổng doanh thu bán hàng trong thời gian đó. (5) Tỷ lệ Lợi nhuận ròng: Thu nhập ròng trong một thời gian x 100 ÷ Tổng doanh thu bán hàng trong thời gian đó. (6) Hoạt động tỷ lệ phần trăm lợi nhuận: lợi nhuận trước thuế và lãi (EBIT) trong một khoảng thời gian x 100 ÷ Tổng doanh thu bán hàng trong cùng thời kỳ. (7) vốn Return On Common: (Thu nhập ròng trong một thời gian - Cổ tức) ÷ (Common vốn - Cổ phiếu ưu đãi). (8) Return On Investment: Thu nhập ròng ÷ Tổng tài sản.

Definition - What does Profitability ratios mean

Measures that indicate how well a firm is performing in terms of its ability to generate profit. Formulae of some of the common ratios are as follows: (1) Book Value Per share: Total common (ordinary) equity ÷ Number of common (ordinary) shares issued and outstanding. (2) Dividends Per Share: Dividends paid ÷ Number of common (ordinary) shares issued and outstanding. (3) Earnings Per Share: (Net income - preferred stock or preference share interest) ÷ Number of common (ordinary) shares issued and outstanding. (4) Gross profit percentage: Total cost of sales in a period x 100 ÷ Total sales revenue for that period. (5) Net income percentage: Net income for a period x 100 ÷ Total sales revenue for that period. (6) Operating profit percentage: Earnings before interest and taxes (EBIT) in a period x 100 ÷ Total sales revenue in the same period. (7) Return On Common equity: (Net income for a period - Dividends) ÷ (Common equity - Preferred stock). (8) Return On Investment: Net income ÷ Total assets.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *