Proximate cause

Định nghĩa Proximate cause là gì?

Proximate causeNguyên nhân sâu xa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Proximate cause - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tích cực, trực tiếp và hiệu quả nguyên nhân gây ra tổn thất trong bảo hiểm bộ trong chuyển động một chuỗi liên tục những sự kiện đó mang lại thiệt hại, phá hủy, hoặc bị thương mà không cần sự can thiệp của một lực lượng mới và độc lập. Còn được gọi là nguyên nhân trực tiếp.

Definition - What does Proximate cause mean

Active, direct, and efficient cause of loss in insurance that sets in motion an unbroken chain of events which bring about damage, destruction, or injury without the intervention of a new and independent force. Also called direct cause.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *