Psychological age

Định nghĩa Psychological age là gì?

Psychological ageTuổi tâm lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Psychological age - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một loại lão hóa mà một người sẽ kinh nghiệm (có thể hoặc không thể phù hợp với lão hóa thực tế của họ), tương tự như sự trưởng thành phi vật chất. Ví dụ, một chủ doanh nghiệp trẻ với độ tuổi tâm lý lớn tuổi hơn có thể muốn bán kinh doanh bởi vì anh ta hay cô cảm thấy rằng các doanh nghiệp đã lên tới đỉnh điểm, trong khi một chủ doanh nghiệp trẻ với một khoảng cách nhỏ trong độ tuổi tâm lý có thể nghĩ rằng công ty là vẫn đang phát triển và có thể thử những ý tưởng mới.

Definition - What does Psychological age mean

A type of aging that a person will experience (which may or may not match their actual aging), similar to non-physical maturity. For example, a young business owner with a much older psychological age may wish to sell the business because he or she feels that the business has reached its peak, whereas a young business owner with a smaller gap in psychological age may think that the company is still growing and may wish to try new ideas.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *