Pyramiding

Định nghĩa Pyramiding là gì?

PyramidingPyramiding. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Pyramiding - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Ngân hàng: Vay từ ngân hàng A để trả hết ngân hàng B và sau đó vay từ ngân hàng C để trả hết ngân hàng A ... và vân vân mà không bao giờ đền đáp xứng đáng hiệu trưởng ban đầu mượn. Đề án này sụp đổ khi trả lãi trở nên quá lớn cho các con nợ, dẫn đến phá sản nếu một củng cố nợ không sắp xếp.

Definition - What does Pyramiding mean

1. Banking: Borrowing from bank A to pay off bank B and then borrowing from bank C to pay off bank A ... and so on without ever paying off the originally borrowed principal. This scheme collapses when interest payments become too large for the debtor, resulting in bankruptcy if a debt consolidation is not arranged.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *