QHSE

Định nghĩa QHSE là gì?

QHSEQHSE. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ QHSE - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chất lượng, y tế, an toàn, môi trường. Bốn thành phần của một phương pháp quản trị doanh nghiệp có trách nhiệm dựa trên niềm tin rằng tất cả các vụ tai nạn là do lỗi của con người và vì thế, có thể ngăn ngừa với đào tạo và quản lý tốt hơn.

Definition - What does QHSE mean

Quality, health, safety, environment. Four components of a responsible corporate management approach based on the belief that all accidents are caused by human error and are, therefore, preventable with better training and administration.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *