Qualification

Định nghĩa Qualification là gì?

QualificationTrình độ chuyên môn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Qualification - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Nâng cao năng lực, kiến ​​thức, kỹ năng hay mà các trận đấu hay bộ quần áo một lần, hoặc làm cho một người nào đó đủ điều kiện để thi hành công vụ, văn phòng, vị trí, đặc quyền, hoặc trạng thái. Trình độ chuyên môn biểu thị sự phù hợp cho mục đích thông qua thực hiện các điều kiện cần thiết như đạt được một độ tuổi nhất định, lấy một lời thề, hoàn thành việc học yêu cầu hoặc huấn luyện, hoặc mua lại một mức độ hoặc bằng tốt nghiệp. Trình độ chuyên môn không nhất thiết bao hàm thẩm quyền.

Definition - What does Qualification mean

1. Capacity, knowledge, or skill that matches or suits an occasion, or makes someone eligible for a duty, office, position, privilege, or status. Qualification denotes fitness for purpose through fulfillment of necessary conditions such as attainment of a certain age, taking of an oath, completion of required schooling or training, or acquisition of a degree or diploma. Qualification does not necessarily imply competence.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *