Qualified auditor

Định nghĩa Qualified auditor là gì?

Qualified auditorKiểm toán viên có trình độ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Qualified auditor - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kế toán (hoặc một công ty kế toán) mà một thuê công ty như một bên thứ ba độc lập để xem xét thông tin tài chính của mình. Mục tiêu chính của kiểm toán viên là để xác minh rằng kết quả kinh doanh của công ty và bảng cân đối (và đôi khi báo cáo lưu chuyển tiền mặt) khá trình bày tình hình tài chính của công ty, và rằng họ đang chuẩn bị phù hợp với các quy định của GAAP.

Definition - What does Qualified auditor mean

Accountant (or a firm of accountants) which a firm hires as an independent third-party to review its financial information. The auditor's main objective is to verify that the firm's income statement and balance sheet (and sometimes cash flow statement) fairly present the firm's financial position, and that they are prepared in compliance with the provisions of GAAP.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *