Định nghĩa Qualified opinion là gì?
Qualified opinion là Theo trình độ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Qualified opinion - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ý kiến độc lập của kiểm toán viên, (được cho là một phần của báo cáo kiểm toán) nêu: (1) kiểm toán bị hạn chế trong phạm vi nếu không báo cáo tài chính trình bày khá tình hình tài chính của công ty, hoặc (2) kiểm toán là không hạn chế và cho toàn bộ kế toán thời gian nhưng một ý kiến không đủ tiêu chuẩn không thể được diễn tả bởi vì (a) các sổ kế toán và hồ sơ không hoàn toàn phản ánh điều kiện phù hợp với các quy định của GAAP, (a) đã có một sự thay đổi vật chất (giữa chu kỳ kế toán) trong các chính sách kế toán hoặc trong phương pháp ứng dụng của họ, (c) có sự không chắc chắn đáng kể liên quan đến giả định cơ bản các báo cáo tài chính, (d) kiểm toán viên đã không thể tiến hành xác minh đầy đủ về tính chính xác của các hồ sơ kế toán do thiếu sót nhất định, (e) kiểm toán viên và công tác quản lý không thể đạt được một thỏa thuận thỏa hiệp liên quan đến phương pháp điều trị hoặc xác định giá trị tài sản nhất định, và / hoặc (f) việc quản lý không muốn hoặc không thể certai đúng n thông lệ không thể chấp nhận hoặc tình huống. Còn được gọi là dư luận đủ tiêu chuẩn kiểm toán viên.
Definition - What does Qualified opinion mean
Independent auditor's opinion, (given as part of an audit report) stating: (1) the audit was restricted in scope otherwise the financial statements present fairly the financial position of the firm, or (2) the audit was unrestricted and for the entire accounting period but an unqualified opinion cannot be expressed because (a) the account books and records do not completely reflect conditions that conform to the provisions of GAAP, (a) there has been a material change (between accounting periods) in accounting policies or in the methods of their application, (c) there are significant uncertainties regarding assumptions underlying the financial statements, (d) the auditor was unable to conduct complete verification of the accuracy of the accounting records due to certain omissions, (e) the auditor and the management were unable to reach a compromise agreement regarding method of treatment or valuation of certain assets, and/or (f) the management was unwilling or unable to correct certain unacceptable practices or situations. Also called auditor's qualified opinion.
Source: Qualified opinion là gì? Business Dictionary