Qualified widow or widower

Định nghĩa Qualified widow or widower là gì?

Qualified widow or widowerGóa phụ đủ điều kiện hoặc góa vợ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Qualified widow or widower - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Góa phụ hoặc góa vợ người có thể sử dụng "nộp hồ sơ kết hôn cùng" giá trên hồ sơ khai thuế thu nhập. Một góa phụ hoặc góa vợ có thể sử dụng các mức giá thấp hơn cho đến hai năm sau cái chết của một người bạn đời.

Definition - What does Qualified widow or widower mean

Widow or widower who may use the "married filing jointly" rates on income tax returns. A widow or widower may use these lower rates for up to two years after the death of a spouse.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *