Qualitative

Định nghĩa Qualitative là gì?

QualitativeĐịnh tính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Qualitative - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Gắn liền với chất lượng chủ quan của một vật hay hiện tượng, chẳng hạn như cảm giác, hương vị, chuyên môn, hình ảnh, lãnh đạo, uy tín. khía cạnh định tính là trừu tượng; họ hoặc là không yêu cầu đo lường hoặc không thể đo lường bởi vì thực tế họ chỉ chiếm có thể xấp xỉ. Kiến thức về những khía cạnh được đạt được thông qua quan sát kết hợp với sự hiểu biết diễn giải những điều cơ bản hoặc hiện tượng.

Definition - What does Qualitative mean

Associated with the subjective quality of a thing or phenomenon, such as feel, taste, expertise, image, leadership, reputation. Qualitative aspects are abstract; they either do not require measurement or cannot be measured because the reality they represent can only be approximated. Knowledge of these aspects is gained through observation combined with interpretative understanding of the underlying thing or phenomenon.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *