Quality of performance

Định nghĩa Quality of performance là gì?

Quality of performanceChất lượng hoạt động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Quality of performance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một đo lường bằng số của hiệu suất của một tổ chức, bộ phận, hoặc quá trình. Chất lượng hoạt động có thể được đánh giá thông qua các phép đo các sản phẩm vật lý, lấy mẫu thống kê của đầu ra của quy trình, hoặc thông qua các cuộc điều tra của người mua hàng hóa hoặc dịch vụ. Cũng được gọi là chất lượng dịch vụ.

Definition - What does Quality of performance mean

A numerical measurement of the performance of an organization, division, or process. Quality of performance can be assessed through measurements of physical products, statistical sampling of the output of processes, or through surveys of purchasers of goods or services. Also referred to as quality of service.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *