Quantitative

Định nghĩa Quantitative là gì?

QuantitativeĐịnh lượng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Quantitative - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kết hợp với một chất lượng Mục tiêu của một vật hay hiện tượng đó có thể đo lường và kiểm chứng, chẳng hạn như nhẹ nhàng hay nặng nề, sự mềm mại hay độ cứng, và độ dày hay mỏng.

Definition - What does Quantitative mean

Associated with an objective quality of a thing or phenomenon that is measurable and verifiable, such as lightness or heaviness, softness or hardness, and thickness or thinness.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *