Quantity allocated

Định nghĩa Quantity allocated là gì?

Quantity allocatedSố lượng phân bổ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Quantity allocated - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tổng số đơn vị chứng khoán lưu giữ (SKU) hiện trên cơ sở đó đã cam kết sẽ hoàn thành một trật tự nhất định (ví dụ, đối với sản xuất, kinh doanh). Số lượng phân bổ này vẫn được tính như một phần của số lượng trên tay. Nếu tình huống nảy sinh trong đó các mặt hàng được phân bổ là cần thiết cho các mục đích khác, họ có thể được tái phân bổ dựa trên ưu tiên.

Definition - What does Quantity allocated mean

The total number of stock-keeping units (SKUs) currently on the premises that are already committed to fulfilling a given order (e.g., for production or sales). The quantities allocated are still counted as part of the quantity on hand. If a situation arises in which the allocated items are needed for other purposes, they may be reallocated based on priority.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *