Quantity charge

Định nghĩa Quantity charge là gì?

Quantity chargeChịu trách nhiệm về số lượng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Quantity charge - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giá tính phí cho một mục hoặc tiện ích dựa trên dung lượng sử dụng. Ví dụ như nước mà được tính bởi các gallon, điện được tính bằng kW, và cổ phiếu của kim loại đó được tính theo độ dài.

Definition - What does Quantity charge mean

Price charged for an item or utility based upon the amount used. Examples include water which is charged by the gallon, electricity which is charged by kilowatts, and metal stock which is charged by length.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *