Định nghĩa Quantity per là gì?
Quantity per là Số lượng mỗi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Quantity per - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Số lượng đơn vị riêng lẻ của một số SKU cho được yêu cầu để tạo nên một đơn vị lớn hơn. Thuật ngữ này có thể được sử dụng trong sản xuất để liệt kê số lượng của một mục cụ thể là cần thiết để tạo ra một bộ hoàn chỉnh, lắp ráp thành sản phẩm (số lượng mỗi lắp ráp). Hoặc, nó có thể được sử dụng trên một vận đơn hoặc đóng gói trượt để chỉ ra số đơn vị cần thiết để tạo nên một cái hộp, thùng carton, bao bì, vv Ví dụ, một mục nhất định có thể có một số lượng mỗi hộp 10 đơn vị riêng lẻ cho mục đích bán hàng.
Definition - What does Quantity per mean
The number of individual units of a given SKU number that are required to make up a larger unit. This term may be used in production to list the quantity of a specific item that is required to create a complete set or assembled finished product (quantity per assembly). Or, it may be used on a bill of lading or packing slip to indicate the number of units required to make up a box, carton, package, etc. For example, a given item might have a quantity per box of 10 individual units for sales purposes.
Source: Quantity per là gì? Business Dictionary