Rain insurance

Định nghĩa Rain insurance là gì?

Rain insuranceBảo hiểm mưa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Rain insurance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bảo hiểm bìa mất thu nhập do một sự kiện ngoài trời bị hủy vì mưa. Để được bảo hiểm, mưa thường phải có ít nhất một số tiền nhất định và xảy ra trong một khung thời gian quy định.

Definition - What does Rain insurance mean

Insurance that covers loss of income due to an outdoor event being cancelled because of rain. In order to be covered, the rain must usually be at least a certain amount and occur during a specified time frame.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *