Rain check

Định nghĩa Rain check là gì?

Rain checkKiểm tra mưa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Rain check - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chit hoặc trượt dành cho khách hàng như một đền bù cho các dịch vụ hứa hẹn nhưng không được giao (sự kiện như mưa-out) và đổi thành tiền mặt hoặc hiện vật, hoặc như là một cam kết để bán một trong số mục chứng khoán (khi nó trở nên có sẵn) tại cùng một mức giá nó được quảng cáo cho trước khi ra bán.

Definition - What does Rain check mean

Chit or slip given to a customer as a compensation for services promised but not delivered (such as a rained-out event) and redeemable in cash or kind, or as a commitment to sell an out of stock item (when it becomes available) at the same price it was advertised for before the sell out.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *