Quarter-on-quarter

Định nghĩa Quarter-on-quarter là gì?

Quarter-on-quarterQuý với quý trước. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Quarter-on-quarter - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tách một tài sản vô hình thành bốn mảnh bằng nhau. Ví dụ, phân chia quyền sở hữu của một tài sản trong bốn người.

Definition - What does Quarter-on-quarter mean

Separating an intangible asset into four equal pieces. For example, dividing ownership of a property among four people.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *