Random factor analysis

Định nghĩa Random factor analysis là gì?

Random factor analysisPhân tích yếu tố ngẫu nhiên. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Random factor analysis - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một mô hình thống kê sử dụng để xác định nguồn gốc của dữ liệu được chọn một cách ngẫu nhiên. Phân tích này xác định nguyên nhân của dữ liệu được chọn cho dù sự lựa chọn là ngẫu nhiên hay là kết quả của một yếu tố cơ bản.

Definition - What does Random factor analysis mean

A statistical model used to identify the origin of randomly selected data. This analysis determines the cause of the selected data whether the selection was random or the result of an underlying factor.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *