Quasi contract

Định nghĩa Quasi contract là gì?

Quasi contractBán hợp đồng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Quasi contract - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quyết của Tòa án của một nghĩa vụ của một bên khác mà không có hợp đồng thực tế tồn tại. Nó được dựa trên hành vi của các bên, mối quan hệ lẫn nhau, và / hoặc về khả năng mà người ta sẽ được vô cớ làm giàu tại các chi phí của người kia. Về mặt pháp lý nghiêm ngặt một hợp đồng bán không cấu thành một hợp đồng chính thức, nhưng là một phương thuốc quy phạm pháp luật cho phép nguyên đơn để khôi phục một giải thưởng hoặc lợi ích ban cho bị đơn.

Definition - What does Quasi contract mean

Court's determination of an obligation of one party to another where no actual contract exists. It is based on the parties' conduct, mutual relationship, and/or on the possibility that one would be unjustly enriched at the expense of the other. In strict legal terms a quasi contract does not constitute a formal contract, but is a legal remedy that allows a plaintiff to recover an award or benefit conferred on the defendant.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *