Quiet period

Định nghĩa Quiet period là gì?

Quiet periodThời gian yên tĩnh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Quiet period - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thời gian chờ đợi giữa thời gian một lần gửi công ty nộp đơn đăng ký với Ủy ban Chứng khoán & Hối đoái (SEC) và thời gian khi công ty công khai có thể tiết lộ những thông tin chứa trong việc nộp. Xem Mẫu S-1.

Definition - What does Quiet period mean

A waiting period between the time a company submits a registration filing with the Securities & Exchange Commission (SEC) and the time when the company can publicly disclose the information contained in the filing. See Form S-1.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *