Định nghĩa Radiography là gì?
Radiography là Cách chiếu điện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Radiography - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phương pháp không phá hủy của thử nghiệm một loại vật liệu hoặc thành phần bằng cách phơi bày nó vào một chùm tia X hoặc tia gamma để kiểm tra bên trong của nó.
Definition - What does Radiography mean
Non-destructive method of testing a material or component by exposing it to a beam of x-ray or gamma radiation to inspect its interior.
Source: Radiography là gì? Business Dictionary