Random error

Định nghĩa Random error là gì?

Random errorSai số ngẫu nhiên. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Random error - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khác biệt hay biến thể không kiểm soát được giữa một giá trị quan sát (đo) và giá trị dự đoán của một đặc điểm kỹ thuật, tiêu chuẩn, hoặc mô hình. Trong trường hợp con số đủ lớn (như trong phép đo lặp đi lặp lại hoặc sản xuất hàng loạt), sai số ngẫu nhiên có xu hướng triệt tiêu lẫn ngoài khác, và số tiền của họ tiếp cận zero. Còn được gọi là lỗi cơ hội hoặc sai sót thống kê.

Definition - What does Random error mean

Discrepancy or uncontrolled variation between an observed (measured) value and the value predicted by a specification, standard, or model. Where numbers are sufficiently large (as in repeated measurements or mass production), random errors tend to cancel each other out, and their sum approaches zero. Also called chance error or statistical error.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *