Định nghĩa Rank and file là gì?
Rank and file là Xếp hạng và tập tin. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Rank and file - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các phi hành và nhân viên phi quản lý của một công ty. Các bắt nguồn hạn từ các thành của nhân viên quân sự, kể từ khi quân đội sẽ đứng cạnh nhau (cấp bậc) và trong một dòng (file) khi diễu hành, trong khi cán bộ sẽ tiến vào bên ngoài của sự hình thành.
Definition - What does Rank and file mean
The non-executive and non-managerial employees of a company. The term originates from the formations of military personnel, since troops would stand next to each other (rank) and in a line (file) when marching, while officers would march on the outside of the formation.
Source: Rank and file là gì? Business Dictionary