Định nghĩa Raster graphics là gì?
Raster graphics là Đồ họa raster. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Raster graphics - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Máy tính (kỹ thuật số) hình ảnh đó (không giống như đồ họa vector) được tạo thành từ 'gạch' nhỏ (pixel hoặc dấu chấm). Khi một hình ảnh raster được mở rộng, các điểm ảnh hoặc dấu chấm cho một bậc thang giống như sự xuất hiện lởm chởm. Tất cả các video (màn hình) màn hình, chấm ma trận, in phun và máy in laser, máy quét và các thiết bị hình ảnh raster trong khi một máy vẽ (bút vẽ) là một thiết bị hình ảnh vector.
Definition - What does Raster graphics mean
Computer (digital) image which (unlike vector graphics) is made up of small 'tiles' (pixels or dots). When a raster image is enlarged, the pixels or dots give a stairstep-like jagged appearance. All video (monitor) screens, dot matrix, inkjet, and laser printers, and scanners are raster image devices whereas a plotter (pen-plotter) is a vector image device.
Source: Raster graphics là gì? Business Dictionary