Recessionary gap

Định nghĩa Recessionary gap là gì?

Recessionary gapSuy thoái kinh tế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Recessionary gap - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phần thiết yếu của kinh tế vĩ mô mà giải thích cho sự chênh lệch giữa các mức cân bằng ngắn hạn và sản xuất thực toàn lao động. Đất nước này về cơ bản là không hoạt động hết tiềm năng lao động đầy đủ của nó. Một khoảng trống suy thoái liên kết với một sự co chu kỳ kinh. Một khoảng trống suy thoái cũng có thể được xác định là một khoảng cách hẹp.

Definition - What does Recessionary gap mean

Essential portion of macroeconomics that accounts for the gap between the short-run equilibrium level and full-employment real production. The country is basically not operating at its full employment potential. A recessionary gap associated with a business-cycle contraction. A recessionary gap may also be identified as a contractionary gap.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *