Recidivism

Định nghĩa Recidivism là gì?

RecidivismSự tái phạm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Recidivism - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong bối cảnh của bảo hiểm y tế, thuật ngữ này được sử dụng để tham khảo các tần suất mà một lợi được bảo hiểm đến bệnh viện để điều trị nội trú do bệnh tương tự.

Definition - What does Recidivism mean

Within the context of health insurance, this term is used to refer to the frequency with which an insured returns to the hospital for inpatient treatment due to the same ailment.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *