Định nghĩa Recitals là gì?
Recitals là Recital. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Recitals - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phần sơ bộ của hợp đồng hoặc khế ước mà chỉ tuyên bố hoặc giải thích các sự kiện cụ thể của nền giao dịch, nhưng quy định không có điều kiện.
Definition - What does Recitals mean
Preliminary parts of a contract or deed that only declare or explain particular background facts of the transaction, but prescribe no conditions.
Source: Recitals là gì? Business Dictionary