Recognition of revenue

Định nghĩa Recognition of revenue là gì?

Recognition of revenueGhi nhận doanh thu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Recognition of revenue - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bao gồm doanh thu trong thu nhập (lỗ lãi) tài khoản. Theo quy định của GAAP, doanh thu có thể được ghi nhận khi tiền nhận được hoặc nhận được tối hậu của nó trở nên nhất định hoặc thực thi trên cơ sở một hợp đồng bán hàng (hóa đơn).

Definition - What does Recognition of revenue mean

Inclusion of revenue in income (profit and loss) account. According to the provisions of GAAP, revenue may be recognized when cash is received or its ultimate receipt becomes certain or enforceable on the basis of a contract of sale (invoice).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *