Reconditioning

Định nghĩa Reconditioning là gì?

ReconditioningHoặc cải tạo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reconditioning - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phục vụ, điều chỉnh, và recalibrating thiết bị hay công cụ để mang lại cho họ để cấp độ hoạt động gần như mới hoặc nguyên gốc. hàng Reconditioned là mô hình sau đó và thường trong tình trạng tốt hơn so với tân trang lại hàng hóa (xem tân trang lại). Xem thêm xây dựng lại và tái chế.

Definition - What does Reconditioning mean

Servicing, readjusting, and recalibrating equipment or instruments to bring them to near-new or original operational level. Reconditioned goods are of later model and usually in better condition than refurbished (see refurbishing) goods. See also rebuilding and remanufacturing.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *