Reconfirmation

Định nghĩa Reconfirmation là gì?

ReconfirmationTái xác nhận. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reconfirmation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Yêu cầu theo đó một hành khách phải xác nhận lại ít nhất 72 giờ trước khi chuyến bay rằng người đó sẽ là trên chuyến bay. Nếu hãng hàng không có quyền chuyển nhượng ghế cho người khác.

Definition - What does Reconfirmation mean

Requirement under which a passenger must reconfirm at least 72 hours before the flight that he or she will be on the flight. Otherwise the airline has the right to assign the seat to someone else.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *