Reconstruction

Định nghĩa Reconstruction là gì?

ReconstructionXây dựng lại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reconstruction - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tái tạo một cái gì đó trở về thông số kỹ thuật ban đầu của nó, bằng cách thực hiện sửa chữa hoặc thay thế các bộ phận khi cần thiết. Còn được gọi là xây dựng lại. Xem thêm mới hoặc cải tạo, tân trang, và tái chế.

Definition - What does Reconstruction mean

Remaking of something back to its original specifications, by carrying out repair or replacement of parts as necessary. Also called rebuilding. See also reconditioning, refurbishing, and remanufacturing.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *