Record appraisal

Định nghĩa Record appraisal là gì?

Record appraisalThẩm định kỷ lục. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Record appraisal - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Xác định giá trị và xử lý giử lại thời điểm hồ sơ dựa trên hành chính, kiểm toán của họ, tài chính, lịch sử, pháp lý, hoạt động, hoặc giá trị nghiên cứu cho các tổ chức nơi chúng được tạo ra và / hoặc nhận.

Definition - What does Record appraisal mean

Determination of the retentive values and disposal time of records based on their administrative, audit, fiscal, historical, legal, operational, or research value to the organizations where they were created and/or received.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *