Record drawings

Định nghĩa Record drawings là gì?

Record drawingsBản vẽ kỷ lục. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Record drawings - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sửa đổi thiết lập của bản vẽ được gửi bởi một nhà thầu sau khi hoàn thành một dự án hay một công việc cụ thể. Họ phản ánh tất cả những thay đổi được thực hiện trong thông số kỹ thuật và bản vẽ thi công trong quá trình xây dựng, và hiển thị các kích thước chính xác, hình học, và vị trí của tất cả các yếu tố của công việc hoàn thành theo hợp đồng. Còn gọi là xây dựng bản vẽ hoặc chỉ như-builts.

Definition - What does Record drawings mean

Revised set of drawing submitted by a contractor upon completion of a project or a particular job. They reflect all changes made in the specifications and working drawings during the construction process, and show the exact dimensions, geometry, and location of all elements of the work completed under the contract. Also called as-built drawings or just as-builts.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *