Record retention period

Định nghĩa Record retention period là gì?

Record retention periodThời gian lưu giữ kỷ lục. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Record retention period - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Số năm theo quy định của một đạo luật mà hồ sơ nhất định phải được lưu giữ trước khi bố trí cuối cùng của họ.

Definition - What does Record retention period mean

Number of years prescribed by a law for which certain records must be kept before their final disposition.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *