Recurring entry

Định nghĩa Recurring entry là gì?

Recurring entryNhập định kỳ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Recurring entry - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một loại giao dịch kinh doanh được lặp đi lặp lại thường xuyên, thường trong khoảng thời gian cố định. Họ thường có liên quan đến các khoản phải trả và chiếm một phần thu của sổ cái. Một ví dụ về một mục định kỳ sẽ là tiền thuê hàng tháng trả tiền cho một mảnh đất hoặc thiết bị.

Definition - What does Recurring entry mean

A type of business transaction that is repeated frequently, often at fixed intervals. They usually are associated with the accounts payable and accounts receivable part of the ledger. An example of a recurring entry would be the monthly rent paid for a piece of property or equipment.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *