Định nghĩa Remote server là gì?
Remote server là Máy chủ từ xa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Remote server - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Máy tính mà không được gắn vào bàn phím của người dùng nhưng qua đó người đó có một số mức độ kiểm soát, cho dù đó là trong cùng một phòng, một phần khác của một tòa nhà, hoặc một phần khác của thế giới. Còn được gọi là máy tính từ xa hoặc máy chủ từ xa.
Definition - What does Remote server mean
Computer that is not attached to a user's keyboard but over which he or she has some degree of control, whether it is in the same room, another part of a building, or another part of the world. Also called remote computer or remote host.
Source: Remote server là gì? Business Dictionary