Rental income

Định nghĩa Rental income là gì?

Rental incomeThu nhập cho thuê. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Rental income - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Số tiền thu thập bởi một chủ nhà từ một người thuê nhà hoặc một nhóm người thuê sử dụng một không gian đặc biệt. Hầu hết các doanh nghiệp thiếu vốn hoặc tín dụng đứng để mua cơ sở của họ sẽ phải ngân sách cho các chi phí chi trả thu nhập cho thuê trên cơ sở định kỳ mà thường được thực hiện hàng tháng.

Definition - What does Rental income mean

The amount of money collected by a landlord from a tenant or group of tenants for using a particular space. Most businesses that lack the funds or credit standing to purchase their premises will have to budget for the cost of paying rental income on a periodic basis that is typically done monthly.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *