Replacement cost accounting

Định nghĩa Replacement cost accounting là gì?

Replacement cost accountingKế toán chi phí thay thế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Replacement cost accounting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Xác định giá trị tài sản và nợ phải trả theo giá thay thế của họ mà có hiệu lực của lạm phát vào tài khoản.

Definition - What does Replacement cost accounting mean

Valuation of assets and liabilities at their replacement cost which takes effect of inflation into account.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *