Repeal

Định nghĩa Repeal là gì?

RepealThủ tiêu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Repeal - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Làm mất hiệu lực pháp luật (luật) bằng cách lấy đi của cơ quan đằng sau nó. Bãi bỏ một đạo luật trước đó bởi một quy chế sau xảy ra khi nó được cái tuyên bố bởi một quy chế sau hoặc khi hai không phù hợp nhau.

Definition - What does Repeal mean

Invalidate a law (statute) by depriving it of the authority behind it. Repeal of an earlier statute by a later statute occurs when it is so-declared by a later statute or when the two are mutually inconsistent.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *