Repeat business

Định nghĩa Repeat business là gì?

Repeat businessKinh doanh lặp lại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Repeat business - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tình huống phát sinh khi một khách hàng trả một lần nữa và một lần nữa để mua một hàng hóa hay dịch vụ từ một doanh nghiệp. Cung cấp kinh doanh lặp lại là một tiêu chuẩn của một khách hàng ổn định mà thường được đánh giá cao bởi các doanh nghiệp mà họ bảo trợ vì họ thường đòi hỏi nỗ lực tiếp thị thêm tối thiểu để duy trì.

Definition - What does Repeat business mean

A situation that arises when a customer returns again and again to purchase a good or service from a business. Offering repeat business is the hallmark of a steady customer that is usually highly valued by businesses that they patronize since they typically require minimal additional marketing efforts to retain.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *