Replacement factor

Định nghĩa Replacement factor là gì?

Replacement factorYếu tố thay thế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Replacement factor - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Dự kiến ​​tỷ lệ tài sản đó sẽ đòi hỏi thay thế trong thời gian và chiếm do hao mòn thông thường hoặc mất mát (nhưng không phải là một tai nạn hoặc thảm họa).

Definition - What does Replacement factor mean

Estimated percentage of assets that will require replacement during and accounting period due to normal wear and tear or pilferage (but not an accident or disaster).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *