Respite care

Định nghĩa Respite care là gì?

Respite careChăm sóc thay thế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Respite care - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một lợi ích bảo hiểm y tế trong đó các gia đình đóng vai trò như cargivers cho bệnh nhân được cho nghỉ ngơi. Bệnh nhân thường được di chuyển đến một cơ sở chăm sóc điều dưỡng trong thời gian này.

Definition - What does Respite care mean

A health insurance benefit wherein the family acting as cargivers to a patient are given a break. The patient is usually moved to a nursing care facility during this time.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *