Response time

Định nghĩa Response time là gì?

Response timeThời gian đáp ứng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Response time - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Hệ thống máy tính: (1) Khi áp dụng cho một hệ thống hoàn chỉnh, khoảng cách giữa một người sử dụng lệnh và nhận một hành động, kết quả, hoặc thông tin phản hồi từ hệ thống. Nó được biểu thị bằng tổng của (a) thời gian truyền của lệnh vào máy tính, (b) thời gian xử lý tại CPU, (c) thời gian truy cập để có được dữ liệu cần thiết từ một thiết bị lưu trữ, và (d) thời gian truyền của kết quả lại cho người dùng. Hay còn gọi là thời gian để sử dụng. (2) Khi áp dụng cho một thành phần hệ thống (ví dụ như một ổ đĩa cứng), thời gian thực hiện để phản ứng với một yêu cầu hệ thống hoặc một đầu vào nhất định.

Definition - What does Response time mean

1. Computer system: (1) When applied to a complete system, the interval between a user-command and the receipt of an action, result, or feedback from the system. It is expressed as the sum of (a) transmission time of the command to the computer, (b) processing time at the CPU, (c) access time to obtain required data from a storage device, and (d) transmission time of the result back to the user. Also called time to user. (2) When applied to a system component (such as a hard drive), the time taken to react to a system request or a given input.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *