Restitution payment

Định nghĩa Restitution payment là gì?

Restitution paymentThanh toán bồi thường. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Restitution payment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thanh toán được thực hiện cho một cá nhân đã bị đối xử xấu hoặc đã đau khổ vì sự các việc của cá nhân hay tổ chức khác. Ví dụ, một người đã bị cáo buộc sai và bỏ tù có thể được cung cấp một khoản thanh toán bồi thường.

Definition - What does Restitution payment mean

A payment that is made to an individual who has been wronged or has suffered because of the misdeeds of another person or organization. For example, a person who has been wrongly accused and jailed may be offered a restitution payment.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *