Return of cash value

Định nghĩa Return of cash value là gì?

Return of cash valueTrở lại của giá trị tiền mặt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Return of cash value - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một điều khoản trong chính sách bảo hiểm nhân thọ nói rằng nên chết được bảo hiểm trong thời gian tên nào đó, chính sách này sẽ trả số tiền mặt cộng với giá trị tiền mặt của chính sách vào ngày cái chết của bảo hiểm.

Definition - What does Return of cash value mean

A provision within a life insurance policy stating that should the insured die within a certain named period, the policy will pay the face amount plus the cash value of the policy on the date of the insured's death.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *